Tham khảo Kim Nam-gil

  1. “[쉘 위 토크] TV·스크린 종횡무진 이한”. Sports Kyunghyung (bằng tiếng Hàn). 13 tháng 11 năm 2005. 
  2. “<연합인터뷰> MBC '굳세어라 금순아' 금순 남편 이한”. Yonhap News Agency (bằng tiếng Hàn). 17 tháng 2 năm 2005. 
  3. 1 2 3 Sung, So-young (11 tháng 3 năm 2010). “An actor comes into his own”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2014. 
  4. “[신인의 발견] 이한 "본명이 넘 웃기나요?"”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). 13 tháng 3 năm 2006. 
  5. “'연인'이한, "부러져도 '후회하지 않아'"”. Nocutnews (bằng tiếng Hàn). 16 tháng 12 năm 2006. 
  6. “이한, 남자의 남자에서 박시연의 남자로”. Star News (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 11 năm 2006. 
  7. Kim, Lynn (22 tháng 12 năm 2009). “Seon-deok wraps up final shooting today”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  8. Beck, Una (31 tháng 12 năm 2009). “FOCUS: The 16 stars of 2009 - Part 3”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  9. Choi Ji-eun, Wee Geun-woo (4 tháng 11 năm 2009). “INTERVIEW: Kim Nam-gil from Seon-deok (Part 1)”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  10. Choi Ji-eun, Wee Geun-woo (4 tháng 11 năm 2009). “INTERVIEW: Kim Nam-gil from Seon-deok (Part 2)”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  11. Choi Ji-eun, Wee Geun-woo (4 tháng 11 năm 2009). “INTERVIEW: Kim Nam-gil from Seon-deok (Part 3)”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  12. Moon, Yong-sung (26 tháng 10 năm 2009). “Seon-deok hero Kim hospitalized for checkup”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  13. “Actor Kim Nam-gil Comes Down With H1N1 Virus”. The Korea Times. 20 tháng 11 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  14. Ko, Jae-wan (10 tháng 2 năm 2010). “Actor Kim Nam-gil to hold fan meeting in Korea”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  15. Hong, Lucia (15 tháng 5 năm 2012). “Tribute event for Kim Nam-gil to take place in Japan next month”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  16. Choi, Ji-eun (31 tháng 3 năm 2010). “Press conference for drama Bad Guy”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  17. Choi, Ji-eun (20 tháng 5 năm 2010). “Kim Jae-wook says Kim Nam-gil "like a time bomb" - Part 1”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  18. Choi, Ji-eun (20 tháng 5 năm 2010). “Kim Jae-wook says Kim Nam-gil "like a time bomb" - Part 2”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  19. Han, Sang-hee (25 tháng 5 năm 2010). “Will Kim, Han create magic thru Bad Boy”. The Korea Times. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  20. Choi, Ji-eun (16 tháng 6 năm 2010). “INTERVIEW: Bad Boy Actors Kim Nam-gil and Kim Jae-wook”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  21. Ko, Kyoung-seok (9 tháng 3 năm 2010). “Kim Nam-gil to enter military "between fall and winter"”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  22. Kim, Lynn (12 tháng 7 năm 2012). “Kim Nam-gil to enter Korean military next week”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  23. Park, Jong-kyu (15 tháng 7 năm 2010). “Kim Nam-gil bids farewell to fans upon entering military”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  24. Oh, Jean (22 tháng 5 năm 2013). “Kim Nam-gil back to being bad”. The Korea Herald. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2013. 
  25. Bae, Sun-young (23 tháng 5 năm 2013). “Kim Nam-gil and Son Ye-jin Returning with Hot Romance and Cold Revenge”. 10Asia. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2013. 
  26. “Kim Nam-gil, Kim Ah-joong slip through time in tvN drama”. 3 tháng 9 năm 2017. 
  27. “‘Hot-blooded Priest’ reveals its cast”. Korea JoongAng Daily. 27 tháng 10 năm 2018. 
  28. MacDonald, Joan. “A Surprise Hit, 'The Fiery Priest' Offers Divinely Inspired Comedy”. Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2019. 
  29. 1 2 Yoo, Chung-hee (4 tháng 4 năm 2019). “김서형·염정아·김혜자 등 '백상예술대상' TV부문 최종 후보 공개”. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2019. 
  30. “<후회하지 않아>의 배우 이영훈, 이한”. Cine21 (bằng tiếng Hàn). 16 tháng 11 năm 2016. 
  31. “영화 '강철중...' 크랭크업...6월 19일 개봉 예정”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 8 năm 2009. 
  32. “김남길, "예명 이한? 이름부터 솔직하고 싶었다" [신년 인터뷰①]”. My Daily (bằng tiếng Hàn). 2 tháng 1 năm 2010. 
  33. “'이한' 김남길, '미인도'서 신윤복의 남자로 연기 변신!”. Hankyung (bằng tiếng Hàn). 22 tháng 7 năm 2008. 
  34. “<인터뷰>김남길 “미인도 노출에만 쏠린 관심 부담””. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). 14 tháng 11 năm 2010. 
  35. Lee, Ji-hye (11 tháng 3 năm 2010). “Kim Nam-gil says his love was weak compared to Vanished”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  36. “Lovers Vanished - Press Kit” (PDF). M-LINE Distribution. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  37. Sunwo, Carla (14 tháng 8 năm 2012). “Kim Nam-gil's first step back into spotlight”. Korea JoongAng Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  38. “Ensemble”. 8th Jecheon International Music & Film Festival. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  39. Jang, Sung-ran (9 tháng 5 năm 2013). “4 Celebrities Make Smartphone Shorts”. Korean Film Council. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2013. 
  40. Ha, Soo-jung (26 tháng 7 năm 2014). “Interview: Kim Nam Gil Enjoyed Filming Pirates with Son Ye Jin and f(x)'s Sulli”. enewsWorld. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2014. 
  41. Ahn, Sung-mi (29 tháng 7 năm 2014). “Herald Interview: Kim Nam-gil returns in perfectly tailored role”. The Korea Herald. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2014. 
  42. “Kim Nam-gil to replace injured Lee Jung-jae in film "Rouge"”. The Korea Herald. 15 tháng 5 năm 2014. 
  43. Won, Ho-jung (24 tháng 4 năm 2015). “The Shameless gears up for Cannes”. The Korea Herald. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2015. 
  44. Conran, Pierce (8 tháng 1 năm 2015). “Korean Period and War Films Wrap Shoots”. Korean Film Council. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015. 
  45. Lee, Maggie (9 tháng 12 năm 2016). “A horrific nuclear disaster film with uncanny contemporary political relevance”. Variety. 
  46. “1st Macau Film Fest Readies for PANDORA”. Korean Film BIZ Zone. 25 tháng 11 năm 2016. 
  47. “SUL Kyung-gu, KIM Nam-gil Board New Thriller”. Korean Film BIZ Zone. 1 tháng 9 năm 2015. 
  48. “KIM Nam-gil Set as Lead in New LEE Yoon-ki Drama”. Korean Film BIZ Zone. 29 tháng 2 năm 2016. 
  49. “JUNG Jae-young, UHM Ji-won and KIM Nam-gil become a STRANGE FAMILY”. Korean Film BIZ Zone. 12 tháng 10 năm 2017. 
  50. Sunwoo, Carla (23 tháng 11 năm 2012). “Kim Nam-gil to launch photo book”. Korea JoongAng Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2012. 
  51. Kang, Jung-yeon (30 tháng 5 năm 2013). “Kim Nam-gil to Make Singer Debut Japan in July”. 10Asia. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013. 
  52. “NHK 아시안필름 페스티벌' 에 김태우주연의 '내 청춘에게 고함' 선보여”. My Daily (bằng tiếng Hàn). 24 tháng 12 năm 2005. 
  53. “EBS 한국영화특선 '모던보이' 박해일·김혜수·김남길, 사랑을 위해 시대와 맞서다”. Newspim (bằng tiếng Hàn). 6 tháng 1 năm 2017. 
  54. “'핸드폰' 김남길, 정사신...리얼리티위해 콘티 없어”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). 3 tháng 2 năm 2009. 
  55. “김남길, '누구에게나 찬란한' 내레이션 참여…꿀성대 기부”. My Daily (bằng tiếng Hàn). 4 tháng 11 năm 2014. 
  56. “금순남편 이한을 살려라!;'굳세어라 금순아' 구명운동”. My Daily (bằng tiếng Hàn). 19 tháng 2 năm 2005. 
  57. “김남길 이민호 하지원 정가은, 이름 바꾸니 대박찬스 온다?”. Newsen (bằng tiếng Hàn). 2 tháng 12 năm 2009. 
  58. “이한, 노희경 작가와 두번째 인연”. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). 2 tháng 5 năm 2007. 
  59. “'다큐 마니아' 김남길, '아마존의 눈물' 본편도 내레이션”. Asiae (bằng tiếng Hàn). 30 tháng 12 năm 2009. 
  60. “김남길, 인도네시아 지진피해 현장서 구호 땀방울”. SBS News (bằng tiếng Hàn). 27 tháng 1 năm 2010. 
  61. “김남길 ‘개인의 취향’ 깜짝 출연 “길거리 캐스팅?””. Seoul.co.kr (bằng tiếng Hàn). 5 tháng 5 năm 2010. 
  62. “김남길, '뺨 2백대 맞고 연극했던' 비담 데뷔시절 공개”. My Daily (bằng tiếng Hàn). 18 tháng 11 năm 2009. 
  63. “김남길, 가수 데뷔…'사랑하면 안되니' 싱글 발표”. TV Report (bằng tiếng Hàn). 7 tháng 1 năm 2010. 
  64. Ho, Stewart (14 tháng 1 năm 2013). “Actor Kim Nam Gil Joins as First Singer for Yawang's OST”. enewsWorld. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2013. 
  65. “소녀시대·송승헌·설경구 문화연예대상 대상”. Star News (bằng tiếng Hàn). 30 tháng 11 năm 2009. 
  66. “Style Icon Awards shines 2009 with edginess”. TenAsia. 13 tháng 11 năm 2009. 
  67. Park, So-yeon (31 tháng 12 năm 2009). “Ko Hyun-joung wins grand prize at MBC Acting Awards”. 10Asia. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2014. 
  68. “Ko Hyun-jung, "Haeundae" win grand prize at PaekSang Arts Awards”. 10Asia. 29 tháng 3 năm 2010. 
  69. Lee, Min-ji (24 tháng 3 năm 2014). “Kim Nam Gil Wins Award from Asia Film Awards Special Awards”. enewsWorld. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2014. 
  70. Dang, M (28 tháng 8 năm 2019). “Winners Of The Seoul Drama Awards 2019”. Soompi. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2019. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kim Nam-gil http://www.gil-story.com/ http://koreajoongangdaily.joins.com/news/article/A... http://koreajoongangdaily.joins.com/news/article/a... http://koreajoongangdaily.joinsmsn.com/news/articl... http://koreajoongangdaily.joinsmsn.com/news/articl... http://kpopherald.koreaherald.com/view.php?ud=2017... http://www.koreaherald.com/view.php?ud=20130522000... http://www.koreaherald.com/view.php?ud=20140515000... http://www.koreaherald.com/view.php?ud=20140729001... http://www.koreaherald.com/view.php?ud=20150424000...